Bảng giá - Nha Khoa 3C

Bảng giá

1. CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG TOÀN DIỆN (10-60 TUỔI)

DỊCH VỤ GIÁ ĐƠN VỊ TÍNH
A. Mắc cài kim loại tự buộc Pitts 21 PRO
Mức độ 1 35.000.000 2 hàm
Mức độ 2 40.000.000 2 hàm
Mức độ 3 45.000.000 2 hàm
B. Mắc cài kim loại tự buộc Damon Ultima
Mức độ 1 45.000.000 2 hàm
Mức độ 2 50.000.000 2 hàm
Mức độ 3 55.000.000 2 hàm
C. Mắc cài sứ tự buộc
Mức độ 1 50.000.000 2 hàm
Mức độ 2 55.000.000 2 hàm
Mức độ 3 60.000.000 2 hàm
D. Niềng răng trong suốt (không mắc cài)
– Khay trong suốt Invisalign 80.000.000 – 120.000.000 2 hàm

CHỈNH NHA TRẺ EM (6 – 10 TUỔI)

DỊCH VỤ GIÁ ĐƠN VỊ TÍNH
Mắc cài kim loại 10.000.000 – 15.000.000 2 hàm
Khí cụ EF 10.000.000 – 15.000.000 2 hàm
Niềng răng khay trong suốt Invisalign 80.000.000 – 120.000.000 2 hàm

3. HÀM DUY TRÌ

DỊCH VỤ GIÁ ĐƠN VỊ TÍNH
Hàm trong suốt
2 cặp đầu tiên TMC Miễn phí 1 cặp
Cặp thứ 3,4 300.000 1 cặp
Cặp thứ 5 trở đi 500.000 1 cặp
Khách không niềng răng tại 3C 500.000 1 cặp
Khí cụ Hawley
2 khí cụ đầu tiên Miễn phí 1 cặp
Khí cụ thứ 3 trở đi 1.000.000 1 cặp
Khí cụ mặt lưỡi
2 khí cụ đầu tiên Miễn phí 1 cặp
Khí cụ thứ 3 trở đi 500.000 – 1.000.000 1 khí cụ

1. IMPLANT ĐƠN LẺ

LOẠI IMPLANT ĐƠN GIÁ ĐƠN VỊ THỜI GIAN BẢO HÀNH
Implant tiêu chuẩn Hàn Quốc (Hiossen/…)
Răng sứ kim loại Titan
20.000.000 Trụ + răng Trụ: 5 năm
Răng: 3 năm
Implant tiêu chuẩn Hàn Quốc (Hiossen/…)
Răng toàn sứ Zirconia
25.000.000 Trụ + răng Trụ: 5 năm
Răng: 5 năm
Implant tiêu chuẩn Mỹ (Adin/…)
Răng sứ kim loại Titan
30.000.000 Trụ + răng Trụ: 8 năm
Răng: 3 năm
Implant tiêu chuẩn Mỹ (Adin/…)
Răng toàn sứ Zirconia
35.000.000 Trụ + răng Trụ: 8 năm
Răng: 5 năm
Implant tiêu chuẩn Châu Âu (Nobel/ Straumann)
Răng toàn sứ Zirconia
50.000.000 Trụ + răng Trụ: 10 năm
Răng: 5 năm

2. IMPLANT TOÀN HÀM ALL ON 4

LOẠI IMPLANT ĐƠN GIÁ ĐƠN VỊ
A. Phục hình toàn hàm bắt vít: Implant + Hàm nhựa răng Composites
Implant tiêu chuẩn Hàn Quốc (Hiossen) 140.000.000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Mỹ (Adin) 180.000.000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Châu Âu (Nobel/ Straumann) 230.000.000 1 hàm
B. Phục hình toàn hàm bắt vít: Implant + Răng sứ kim loại
Implant tiêu chuẩn Hàn Quốc (Hiossen) 180.000.000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Mỹ (Adin) 220.000.000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Châu Âu (Nobel/ Straumann) 280.000.000 1 hàm
C. Phục hình toàn hàm bắt vít: Implant + Răng toàn sứ
Implant tiêu chuẩn Hàn Quốc (Hiossen) 210.000.000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Mỹ (Adin) 250.000.000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Châu Âu (Nobel/ Straumann) 310.000.000 1 hàm

3. IMPLANT TOÀN HÀM ALL ON 6

Loại Implant ALL ON 6 Đơn Vị
Phục hình toàn hàm bắt vít: Implant + Hàm nhựa răng Composites
Implant tiêu chuẩn Hàn Quốc (Hiossen) 160,000,000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Mỹ (Adin) 200,000,000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Châu Âu (Nobel/ Straumann) 280,000,000 1 hàm
Phục hình toàn hàm bắt vít: Implant + Răng sứ kim loại
Implant tiêu chuẩn Hàn Quốc (Hiossen) 220,000,000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Mỹ (Adin) 250,000,000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Châu Âu (Nobel/ Straumann) 350,000,000 1 hàm
Phục hình toàn hàm bắt vít: Implant + Răng toàn sứ
Implant tiêu chuẩn Hàn Quốc (Hiossen) 250,000,000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Mỹ (Adin) 280,000,000 1 hàm
Implant tiêu chuẩn Châu Âu (Nobel/ Straumann) 380,000,000 1 hàm

4. PHỤC HÌNH TOÀN HÀM THÁO LẮP TRÊN IMPLANT (2-4 TRỤ IMPLANT)

DỊCH VỤ GIÁ (VNĐ) ĐƠN VỊ GHI CHÚ
Implant HQ + phục hình trên Balls (Bi) + Răng composites (2 Trụ Implant) 60.000.000 1 hàm Làm thanh Bar cộng thêm 10.000.000đ
Implant Mỹ + phục hình trên Balls (Bi) + Răng composites (2 Trụ Implant) 80.000.000 1 hàm Làm thanh Bar cộng thêm 10.000.000đ
Implant HQ + phục hình trên thanh BAR (mắc cài) + Răng composites (4 Trụ Implant) 100.000.000 1 hàm Làm thanh Bar cộng thêm 10.000.000đ

5. ABUTMENT, SINUS LIFT, BONE & TISSUE GRAFTING

Service Price (VND) Unit
Abutment cá nhân hóa 2.000.000 Cái
Abutment Zirconia 3.000.000 Cái
Răng tạm trên Implant 2.500.000 Răng
Ghép xương nhân tạo 5.000.000 – 10.000.000 Răng
Ghép xương tự thân 5,000,000 – 10.000.000 Đơn vị
Nâng xoang kín 5.000.000 – 8.000.000 Vùng
Nâng xoang hở 10.000.000 – 20.000.000 Vùng
Ghép mô liên kết/ nướu rời 3.000.000 – 5.000.000 Đơn vị
Tiền mê (Tùy thời gian phẫu thuật) 3,000,000 – 10,000,000  

PHỤC HÌNH SỨ – MẶT DÁN SỨ

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ (VNĐ) ĐƠN VỊ BẢO HÀNH
Mão sứ kim loại 2.000.000 Răng 3 năm
Mão toàn sứ Ziconia 5.000.000 Răng 4 năm
Mão toàn sứ cao cấp Emax 8.000.000 Răng 5 năm
Mão toàn sứ cao cấp Cercon/ Lava 7.000.000 Răng 5 năm
Veneer/ Mặt dán sứ Emax 8.000.000 Răng 5 năm
Veneer/ Mặt dán sứ cao cấp GC 10.000.000 Răng 5 năm
Cắt mão/ Tháo chốt 200.000 Răng
Mão tạm PMMA 1.000.000 Răng
Inlay, Onlay, Overlay 5.000.000 – 8.000.000 Răng 5 năm

NHA KHOA TRẺ EM

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ (VNĐ) ĐƠN VỊ
Điều trị viêm nướu, làm sạch răng 150.000 2 hàm
Trám răng sữa GIC 200.000 Răng
Chữa tủy răng một chân (bao gồm trám) 500.000 Răng
Chữa tủy răng nhiều chân (bao gồm trám) 700.000 Răng
Trám bít hố rãnh 250.000 Răng
Vecni flour dự phòng sâu răng 300.000 2 hàm
Nhổ răng sữa bôi tê/chích tê 100.000 – 200.000 Răng

KHÁM TƯ VẤN, CHỤP PHIM

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ ĐƠN VỊ
Khám và tư vấn 500.000
Panoramic 150.000 Phim
Cephalo 150.000 Phim
Conebeam 300.000 Phim
Chụp phim răng quanh chóp Miễn phí Phim

ĐIỀU TRỊ NHA CHU

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ ĐƠN VỊ
Cạo vôi – Đánh bóng 400.000 – 500.000 2 hàm
Điều trị nha chu đơn giản (2-4 lần VSRM) 1.000.000 – 2.000.000 2 hàm
Điều trị nha chu trung bình (có phẫu thuật lật vạt) 3.000.000 – 5.000.000 2 hàm
Điều trị nha chu phức tạp (lật vạt 2 hàm) 6.000.000 – 10.000.000 2 hàm
Điều trị nha chu (nạo túi) 300.000 Răng
Điều chỉnh nướu đơn giản 500.000 Răng
Điều chỉnh nướu và xương ổ 1.000.000 Răng
Phẫu thuật lật vạt + Xử lý mặt gốc răng 3.000.000 1 Vùng (Sextant)
Điều trị tụt nướu 3.000.000 Răng
Nha chu tái sinh 3.000.000 – 5.000.000 Răng

TRÁM RĂNG

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ ĐƠN VỊ BẢO HÀNH
Trám răng Composite 400.000 – 700.000 Răng 1 – 6 tháng
Trám GIC 300.000 – 500.000 Răng 1 – 6 tháng
Trám phòng ngừa (trẻ em) 200.000 – 300.000 Răng 1 – 6 tháng

ĐIỀU TRỊ TỦY

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ ĐƠN VỊ BẢO HÀNH
Điều trị tủy tăng 1 chân hoặc 2 chân + Trám kết thúc 1.500.000 Răng 1 năm
Điều trị tủy răng cối nhỏ + Trám kết thúc 1.700.000 Răng 1 năm
Điều trị tủy răng cối lớn + Trám kết thúc 2.000.000 – 3.000.000 Răng 1 năm
Chữa tủy lại (cộng thêm) 500.000 – 1.000.000 Răng
Cùi giả toàn sứ 4.000.000 Răng
Cùi giả kim loại 500.000 Răng
Che tủy Biodentin/MTA 1.000.000 Răng 1 năm

NHỔ RĂNG

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ ĐƠN VỊ
Nhổ răng 300.000 – 1.000.000 Răng
Nhổ răng khôn 1.000.000 – 3.000.000 Răng
Phẫu thuật răng ngầm 3.000.000 – 5.000.000 Răng

TẨY TRẮNG RĂNG

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ ĐƠN VỊ
Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng tẩy + 2 ống thuốc tẩy trắng) 1.000.000 2 hàm
Tẩy trắng tại ghế công nghệ Mỹ 3.000.000 – 5.000.000 2 hàm
Máng tẩy trắng 300.000 1 máng
Thuốc tẩy trắng 300.000 Ống

PHỤC HÌNH THÁO LẮP

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ ĐƠN VỊ BẢO HÀNH
Răng nhựa tháo lắp 600.000 Răng 1 năm
Răng sứ tháo lắp 1.000.000 Răng 1 năm
Nền nhựa mềm (Biosoft) bán hàm 1.500.000 Hàm
Nền nhựa mềm (Biosoft) toàn hàm 2.500.000 Hàm
Hàm khung kim loại 2.500.000 Hàm 2 năm
Vá hàm 600.000 – 1.000.000 Hàm
Tấm lưới bán hàm 500.000 Tấm
Tấm lưới toàn hàm 1.000.000 Tấm
Hàm giả toàn hàm 8.000.000 Hàm 1 năm

Dịch vụ nổi bật tại Nha Khoa 3C

Bảng giá - Nha Khoa 3C
Niềng răng – Chỉnh nha
Niềng răng tại Nha khoa 3C không chỉ giúp sắp xếp răng đều đẹp, cải thiện khớp cắn, mà còn tạo cung cười tự nhiên, hài hoà ngũ quan. Với các phương pháp tiên tiến như niềng răng mắc cài kim loại, mắc cài sứ và khay trong suốt, Nha khoa 3C cam kết mang đến lộ trình điều trị an toàn, hiệu quả và phù hợp với từng khách hàng, với chi phí hợp lý và hình thức thanh toán linh hoạt (trả góp 0% lãi suất).
Bảng giá - Nha Khoa 3C
Trồng răng Implant
Thực hiện bởi bác sĩ cấy ghép Implant có hơn 10 năm kinh nghiệm, đã thực hiện cho rất nhiều khách hàng. Kết hợp với công nghệ hiện đại nhằm mang đến hành trình trồng răng nhẹ nhàng, nhanh chóng và kết quả chính xác.
Bảng giá - Nha Khoa 3C
Bọc răng sứ
Thủ thuật “mặc áo ngoài cho răng”, nhằm khôi phục hình dáng và chức năng của răng bằng mão sứ được chế tác như răng thật, tái tạo diện mạo hoàn toàn mới cho răng.
Bảng giá - Nha Khoa 3C
Dán sứ Veneer
Sử dụng miếng sứ mỏng được thiết kế tỉ mỉ phù hợp với hình dáng răng thật và được gắn ngoài mặt răng, giúp bảo tồn tối đa răng thật và mang đến nụ cười rạng rỡ.
Bảng giá - Nha Khoa 3C
Tẩy trắng răng
Tẩy trắng răng bằng công nghệ Beyond II và Flash giúp răng trắng sáng nhanh chóng chỉ trong 1 lần hẹn, ê buốt tối thiểu và duy trì được dài lâu.

Bạn đã sẵn sàng để sở hữu hàm răng trắng khoẻ và nụ cười tự tin. Hãy bắt đầu bằng việc tư việc tư vấn cùng đội ngũ bác sĩ, chuyên gia giàu kinh nghiệm với 3C ngay hôm nay!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
This site is registered on wpml.org as a development site. Switch to a production site key to remove this banner.